Skip to content
  • Tuyển sinh
    • Đại học
      • Thông tin tuyển sinh
        • Thông báo tuyển sinh
        • Ngưỡng điểm trúng tuyển
        • Đề án tuyển sinh
        • Danh mục ngành
        • Điều kiện đảm bảo chất lượng
        • Quy chế tuyển sinh của ĐHQGHN
      • Hướng dẫn đăng ký
        • Hạn nộp hồ sơ
        • Phương thức tuyển sinh
        • Quy trình tuyển sinh
      • Hồ sơ dự tuyển
      • Lệ phí và thanh toán
      • Học phí
      • Học bổng
      • Ký túc xá
      • Câu hỏi thường gặp
    • Thạc sĩ
      • Thông tin tuyển sinh
      • Danh mục ngành đúng, ngành phù hợp
      • Hướng dẫn đăng ký
        • Hạn nộp hồ sơ
        • Phương thức tuyển sinh
        • Quy trình tuyển sinh
      • Hồ sơ dự tuyển
      • Lệ phí và thanh toán
      • Học phí
      • Học bổng
      • Ký túc xá
      • Câu hỏi thường gặp
    • Tiến sĩ
      • Thông tin tuyển sinh
  • Tin tức và sự kiện
    • Tin tức
    • Sự kiện sắp diễn ra
  • Về VJU
    • Thông điệp từ Hiệu trưởng
    • Sứ mệnh, Tầm nhìn và Triết lý giáo dục
    • Hội đồng Trường
    • Lịch sử hình thành
    • Cơ cấu tổ chức
    • Cơ sở vật chất
    • Đội ngũ cán bộ
    • Kênh truyền thông
    • Tuyển dụng
    • Liên hệ
  • Đăng nhập hệ thống
    • Thông báo nội bộ
    • Văn bản quản lý điều hành
    • Các quy trình nội bộ
    • Hệ thống đảm bảo chất lượng bên trong
    • E-office
  • Đăng xuất
Menu
  • Tuyển sinh
    • Đại học
      • Thông tin tuyển sinh
        • Thông báo tuyển sinh
        • Ngưỡng điểm trúng tuyển
        • Đề án tuyển sinh
        • Danh mục ngành
        • Điều kiện đảm bảo chất lượng
        • Quy chế tuyển sinh của ĐHQGHN
      • Hướng dẫn đăng ký
        • Hạn nộp hồ sơ
        • Phương thức tuyển sinh
        • Quy trình tuyển sinh
      • Hồ sơ dự tuyển
      • Lệ phí và thanh toán
      • Học phí
      • Học bổng
      • Ký túc xá
      • Câu hỏi thường gặp
    • Thạc sĩ
      • Thông tin tuyển sinh
      • Danh mục ngành đúng, ngành phù hợp
      • Hướng dẫn đăng ký
        • Hạn nộp hồ sơ
        • Phương thức tuyển sinh
        • Quy trình tuyển sinh
      • Hồ sơ dự tuyển
      • Lệ phí và thanh toán
      • Học phí
      • Học bổng
      • Ký túc xá
      • Câu hỏi thường gặp
    • Tiến sĩ
      • Thông tin tuyển sinh
  • Tin tức và sự kiện
    • Tin tức
    • Sự kiện sắp diễn ra
  • Về VJU
    • Thông điệp từ Hiệu trưởng
    • Sứ mệnh, Tầm nhìn và Triết lý giáo dục
    • Hội đồng Trường
    • Lịch sử hình thành
    • Cơ cấu tổ chức
    • Cơ sở vật chất
    • Đội ngũ cán bộ
    • Kênh truyền thông
    • Tuyển dụng
    • Liên hệ
  • Đăng nhập hệ thống
    • Thông báo nội bộ
    • Văn bản quản lý điều hành
    • Các quy trình nội bộ
    • Hệ thống đảm bảo chất lượng bên trong
    • E-office
  • Đăng xuất
  • Tiếng Việt
  • English
  • 日本語
  • Đào tạo
    • Giới thiệu
    • Đại học
    • Thạc sĩ
    • Tiến sĩ
    • Thực tập thực tế
    • Văn bản hướng dẫn
    • Thư viện
    • Hệ thống tra cứu thông tin tốt nghiệp
  • Sinh viên
    • Hoạt động sinh viên
    • Thông báo
    • Học phí
    • Học bổng và hỗ trợ tài chính
    • Hỗ trợ sinh viên quốc tế
    • Thư viện
    • Ký túc xá
    • Văn phòng công tác sinh viên
    • Hướng nghiệp
    • Cựu sinh viên
  • Nghiên cứu
    • Thông tin nhanh
    • Khu vực nghiên cứu trọng điểm
    • Hợp tác nghiên cứu
  • Hợp tác phát triển
    • Tổng quan
    • Hợp tác trường đại học
      • Cơ hội trong nước
      • Cơ hội học tập tại nước ngoài
      • Đại học điều phối
      • Đối tác của chúng tôi
    • Hợp tác doanh nghiệp và các đối tác khác
      • Thực tập và thực địa
      • Các hoạt động nghiên cứu/Hội thảo
      • Đối tác của chúng tôi
    • Liên hệ hợp tác
  • Dịch vụ của VJU
    • Giáo dục tiếng Nhật
    • Chương trình mùa hè
  • Đảm bảo chất lượng
    • Tin tức, thông báo
    • Thực hiện công khai đối với CSGD đại học
      • Văn bản quy định
      • Điều kiện đảm bảo chất lượng
      • Kết quả kiểm định chất lượng
      • Công khai tài chính ngân sách
    • Đảm bảo chất lượng bên trong
      • Giới thiệu
      • Quy định, chiến lược ĐBCL
      • Chính sách đảm bảo chất lượng
      • Kế hoạch Đảm bảo chất lượng
      • Khảo sát phản hồi của các bên liên quan
      • Hỗ trợ hoạt động giảng dạy và cải tiến chất lượng
    • Kiểm định chất lượng
      • Kiểm định chất lượng cấp CSGD theo bộ GD và ĐT
      • Bộ tiêu chuẩn đánh giá chất lượng cấp CSGD theo AUN_QA
      • Bộ tiêu chuẩn đánh giá chất lượng cấp CSGD theo JUAA
      • Kiểm định chất lượng cấp CTĐT theo bộ GD và ĐT
      • Bộ tiêu chuẩn Đánh giá chất lượng cấp CTĐT theo AUN-QA
      • Bộ tiêu chuẩn Đánh giá chất lượng cấp CTĐT theo QAA
  • Khảo thí
    • Thông báo
    • Văn bản quy định của Trường
    • Quy trình – Biểu mẫu
  • VJU Fund
  • Tra cứu
Menu
  • Đào tạo
    • Giới thiệu
    • Đại học
    • Thạc sĩ
    • Tiến sĩ
    • Thực tập thực tế
    • Văn bản hướng dẫn
    • Thư viện
    • Hệ thống tra cứu thông tin tốt nghiệp
  • Sinh viên
    • Hoạt động sinh viên
    • Thông báo
    • Học phí
    • Học bổng và hỗ trợ tài chính
    • Hỗ trợ sinh viên quốc tế
    • Thư viện
    • Ký túc xá
    • Văn phòng công tác sinh viên
    • Hướng nghiệp
    • Cựu sinh viên
  • Nghiên cứu
    • Thông tin nhanh
    • Khu vực nghiên cứu trọng điểm
    • Hợp tác nghiên cứu
  • Hợp tác phát triển
    • Tổng quan
    • Hợp tác trường đại học
      • Cơ hội trong nước
      • Cơ hội học tập tại nước ngoài
      • Đại học điều phối
      • Đối tác của chúng tôi
    • Hợp tác doanh nghiệp và các đối tác khác
      • Thực tập và thực địa
      • Các hoạt động nghiên cứu/Hội thảo
      • Đối tác của chúng tôi
    • Liên hệ hợp tác
  • Dịch vụ của VJU
    • Giáo dục tiếng Nhật
    • Chương trình mùa hè
  • Đảm bảo chất lượng
    • Tin tức, thông báo
    • Thực hiện công khai đối với CSGD đại học
      • Văn bản quy định
      • Điều kiện đảm bảo chất lượng
      • Kết quả kiểm định chất lượng
      • Công khai tài chính ngân sách
    • Đảm bảo chất lượng bên trong
      • Giới thiệu
      • Quy định, chiến lược ĐBCL
      • Chính sách đảm bảo chất lượng
      • Kế hoạch Đảm bảo chất lượng
      • Khảo sát phản hồi của các bên liên quan
      • Hỗ trợ hoạt động giảng dạy và cải tiến chất lượng
    • Kiểm định chất lượng
      • Kiểm định chất lượng cấp CSGD theo bộ GD và ĐT
      • Bộ tiêu chuẩn đánh giá chất lượng cấp CSGD theo AUN_QA
      • Bộ tiêu chuẩn đánh giá chất lượng cấp CSGD theo JUAA
      • Kiểm định chất lượng cấp CTĐT theo bộ GD và ĐT
      • Bộ tiêu chuẩn Đánh giá chất lượng cấp CTĐT theo AUN-QA
      • Bộ tiêu chuẩn Đánh giá chất lượng cấp CTĐT theo QAA
  • Khảo thí
    • Thông báo
    • Văn bản quy định của Trường
    • Quy trình – Biểu mẫu
  • VJU Fund
  • Tra cứu

PHƯƠNG ÁN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2025

I. THÔNG TIN CHUNG

  1. Đối tượng dự tuyển

– Theo quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo (GD&ĐT) và của Đại học Quốc gia Hà Nội (ĐHQGHN), đối tượng tuyển sinh bao gồm:

– Thí sinh đã tốt nghiệp chương trình THPT của Việt Nam (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp chương trình THPT của nước ngoài (đã được nước sở tại cho phép thực hiện, đạt trình độ tương đương trình độ THPT của Việt Nam) ở nước ngoài hoặc ở Việt Nam;

– Thí sinh đã tốt nghiệp trình độ trung cấp và đã hoàn thành đủ yêu cầu đủ khối lượng kiến thức văn hóa THPT theo quy định của Luật Giáo dục và các văn bản hướng dẫn thi hành.

  1. Phạm vi tuyển sinh: Trường Đại học Việt Nhật tuyển sinh trên phạm vi toàn quốc và quốc tế.
  2. Điều kiện dự tuyển:

– Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành. Đối với người khuyết tật có xác nhận của các cấp có thẩm quyền về tình trạng dị dạng, dị tật, suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt và học tập thì Chủ tịch Hội đồng tuyển sinh xem xét, quyết định.

– Thí sinh có đủ thông tin cá nhân, hồ sơ dự tuyển theo quy định.

– Thí sinh là người nước ngoài đáp ứng các quy định về quản lý và thu hút người nước ngoài học tập ở ĐHQGHN tại Quyết định số 5292/QĐ-ĐHQGHN ngày 29/12 /2023 của Giám đốc ĐHQGHN; Quy chế quản lý người nước ngoài học tập tại Việt Nam theo Thông tư số 30/2018/TT-BGDĐT ngày 24/12/2018 của Bộ GD&ĐT.

II. PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH

  • Trường Đại học Việt Nhật sử dụng 03 phương thức theo Quy chế tuyển sinh đại học chính quy của ĐHQGHN, như sau:
    • Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025;
    • Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHN tổ chức;
    • Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT và ĐHQGHN;
  • Ngoài ra, Trường Đại học Việt Nhật sử dụng thêm 3 phương thức tuyển sinh khác gồm:
    • Xét kết quả kỳ thi chuẩn hóa SAT (Scholastic Assessment Test, Hoa Kỳ);
    • Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ;
    • Xét hồ sơ năng lực (đánh giá hồ sơ và phỏng vấn).

III. LỊCH TRÌNH TUYỂN SINH

Thời gian xét tuyển của các phương thức

TT

Phương thức

xét tuyển

Đăng ký trực tuyến

Nhận hồ sơ

bản giấy

Công bố kết quả;

Cập nhật lên Hệ thống của Bộ GD&ĐT

1Xét tuyển thẳngHết ngày 15/07/2025Chậm nhất là 17h00 ngày 25/07/2025

Theo kế hoạch của

Bộ GD&ĐT

2Xét tuyển kết quả thi ĐGNL học sinh bậc THPT do ĐHQGHN tổ chứcHết ngày 15/07/2025Chậm nhất là 17h00 ngày 25/07/2025

Theo kế hoạch của

Bộ GD&ĐT

3Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ;Theo Kế hoạch của Bộ GD&ĐT
4Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025Theo Kế hoạch của Bộ GD&ĐT
5Xét kết quả kỳ thi chuẩn hóa SAT (Scholastic Assessment Test, Hoa Kỳ);Hết ngày 15/07/2025Chậm nhất là 17h00 ngày 25/07/2025

Theo kế hoạch của

Bộ GD&ĐT

6Xét tuyển hồ sơ năng lực (đánh giá hồ sơ và phỏng vấn)Hết ngày 03/07/2025Chậm nhất là 17h00 ngày 13/07/2025

Theo kế hoạch của

Bộ GD&ĐT

Lịch trình trên có thể thay đổi tùy theo tình hình tuyển sinh thực tế của đơn vị.

 

Thời gian tổ chức xét hồ sơ năng lực

Nội dungHạn nộp hồ sơ

Thời gian, địa điểm

phỏng vấn

Xét tuyển hồ sơ năng lực – đợt 1

05/03/2025

– 20/03/2025

Ngày 30/03/2025

(Chủ Nhật)

Cơ sở Mỹ Đình

Xét tuyển hồ sơ năng lực – đợt 2

21/03/2025

– 17/04/2025

Ngày 27/04/2025

(Chủ Nhật)

Cơ sở Mỹ Đình

Xét tuyển hồ sơ năng lực – đợt 3

18/04/2025

– 15/05/2025

Ngày 25/05/2025

(Chủ Nhật)

Cơ sở Mỹ Đình

Xét tuyển hồ sơ năng lực – đợt 4 (bổ sung nếu có) *

16/05/2025- 03/07/2025

(Dự kiến)

Ngày 13/07/2025

(Chủ Nhật)

Cơ sở Mỹ Đình

(*) Đối với đợt 4, Trường Đại học Việt Nhật sẽ thông báo chi tiết tùy theo tình hình thực tế.

 

IV. THỜI GIAN VÀ ĐỊA ĐIỂM ĐÀO TẠO

SttTên chương trình đào tạoThời gian đào tạo
1.Nhật Bản học – BJS4 năm
2.Khoa học & Kỹ thuật máy tính – BCSE4 năm
3.Cơ điện tử thông minh và sản xuất theo phương thức Nhật Bản – EMJM4.5 năm
4.Công nghệ Thực phẩm và sức khỏe – EFTH4.5 năm
5.Nông nghiệp thông minh và bền vững – ESAS4.5 năm
6.Kỹ thuật Xây dựng – ECE4.5 năm
7.Đổi mới và Phát triển toàn cầu – GDI 4 năm
8.Công nghệ kỹ thuật Chip bán dẫn – ESCT 4.5 năm
9.Điều khiển thông minh và Tự động hóa – BICA 4 năm
  • Địa điểm đào tạo: Trường Đại học Việt Nhật có 2 cơ sở đào tạo:

+ Cơ sở Mỹ Đình, đường Lưu Hữu Phước, Cầu Diễn, Nam Từ Liêm, Hà Nội.

+ Cơ sở Hòa Lạc: Khu đô thị ĐHQGHN tại Hòa Lạc, Thạch Thất, Hà Nội.

Sinh viên năm thứ nhất học hoàn toàn tại cơ sở Hòa Lạc. Từ năm thứ hai trở đi, sinh viên sẽ học tập tại hai cơ sở của Nhà trường tùy theo điều kiện đào tạo thực tế.

 

 

V. CHỈ TIÊU TUYỂN SINH

TTMã xét tuyểnTên ngành đào tạoTên chương trình, viết tắt

Mã ngành

đào tạo

Chỉ tiêu
1.VJU1Nhật Bản học

Nhật Bản học

(BJS)

7310613120
2.VJU2Khoa học và Kỹ thuật máy tính

Khoa học và Kỹ thuật máy tính

(BCSE)

7480204150
3.VJU3Kỹ thuật cơ điện tử

 Cơ điện tử thông minh và sản xuất theo phương thức Nhật Bản

(MJM)

752011455
4.VJU4Công nghệ thực phẩm và sức khỏe

Công nghệ thực phẩm và sức khỏe

(FTH)

7540118QTD55
5.VJU5Nông nghiệp thông minh và bền vữngNông nghiệp thông minh và bền vững
(ESAS)
7620122QTD20
6.VJU6Kỹ thuật xây dựng

Kỹ thuật xây dựng

(ECE)

758010150
7.VJU7Quốc tế học 

Đổi mới và phát triển toàn cầu

(GDI)

7310601100
8.VJU8Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 

Công nghệ kỹ thuật chip bán dẫn

(ESCT)

7510301100
9.VJU9Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa Điều khiển thông minh và Tự động hóa
(BICA)
7520216100
Tổng 750

 

VI. TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN THEO PHƯƠNG THỨC XÉT KẾT QUẢ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025

Mã xét tuyểnTên chương trình đào tạo

Mã ngành

đào tạo

Tổ hợp xét tuyển
VJU1Nhật Bản học – BJS7310613A01/ D28

D01/

D06

D14/

D63

D15/

D43

C00X70X74

X78/

X98

   
VJU2Khoa học & Kỹ thuật máy tính – BCSE7480204A00

A01/

D28

D01/

D06

C01X06X02

D07/

D23

C02

X26/

X46

  
VJU3Cơ điện tử thông minh và sản xuất theo phương thức Nhật Bản – EMJM7520114A00

A01/

D28

D01/

D06

C01X06X02

D07/

D23

C02

X26/

X46

  
VJU4Công nghệ Thực phẩm và sức khỏe – EFTH

7540118

QTD

A00

A01/

D28

D01/

D06

B00

D07/

D23

X12X16C02X04

B08/

D33

 
VJU5Nông nghiệp thông minh và bền vững – ESAS

7620122

QTD

A00

A01,

D28

D01,

D06

C02

D07,

D23

D10/ D18B00

D08/

D33

   
VJU6Kỹ thuật Xây dựng – ECE7580201A00

A01,

D28

D01,

D06

C01X06X02D07, D23C02

X26/

X46

  
VJU7Đổi mới và Phát triển toàn cầu – GDI7310601A01D01D07D08D09D10D14D15X78X25 
VJU8Công nghệ kỹ thuật Chip bán dẫn – ESCT7510301A00

A01,

D28

D01,

D06

C01X06X02D07, D23C02

X26/

X46

A02 
VJU9Điều khiển thông minh và Tự động hóa – BICA7520216A00

A01,

D28

D01,

D06

C01X06X02D07, D23C02

X26/

X46

  

Tổ hợp môn xét tuyển theo mã tổ hợp:

SttMã tổ hợpTên tổ hợpSttMã tổ hợpTên tổ hợp
1.A00Toán, Vật lí, Hóa học18.D28Toán, Vật lí, Tiếng Nhật
2.A01Toán, Vật lí, Tiếng Anh19.D33Toán, Sinh học, Tiếng Nhật
3.A02Toán, Vật lí, Sinh học20.D43Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Nhật
4.B00Toán, Hóa học, Sinh học21.D63Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Nhật
5.C00Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí22.X02Toán, Ngữ văn, Tin học
6.C01Toán, Ngữ văn, Vật lí23.X04Toán, Ngữ văn, Công nghệ nông nghiệp
7.C02Ngữ văn, Toán, Hóa học24.X06Toán, Vật lí, Tin học
8.D01Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh25.X12Toán, Hóa học, Công nghệ nông nghiệp
9.D06Toán, Ngữ văn, Tiếng Nhật26.X16Toán, Sinh học, Công nghệ nông nghiệp
10.D07Toán, Hóa học, Tiếng Anh27.X25Toán, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Tiếng Anh
11.D08Toán, Sinh học, Tiếng Anh28.X26Toán, Tin học, Tiếng Anh
12.D09Toán, Lịch sử, Tiếng Anh29.X46Toán, Tin học, Tiếng Nhật
13.D10Toán, Địa lí, Tiếng Anh30.X70Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục Kinh tế và pháp luật
14.D14Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh31.X74Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục Kinh tế và pháp luật
15.D15Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh32.X78Ngữ văn, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Tiếng Anh
16.D18Toán, Địa lí, Tiếng Nhật33.X98Ngữ văn, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Tiếng Nhật
17.D23Toán, Hóa học, Tiếng Nhật   

 

VII. ĐIỀU KIỆN ĐẦU VÀO VÀ QUY TẮC QUY ĐỔI TƯƠNG ĐƯƠNG

  1. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025

– Theo quy định về ngưỡng đảm bảo chất lượng của ĐHQGHN;

– Điều kiện bổ sung:

Đối với các chương trình đào tạo: Khoa học và Kỹ thuật máy tính; Cơ điện tử thông minh và sản xuất theo phương thức Nhật Bản; Điều khiển thông minh và Tự động hóa; Công nghệ kỹ thuật Chip bán dẫn: Điểm thi tốt nghiệp môn Toán bậc THPT đạt tối thiểu 5.0 điểm.

– Đáp ứng điều kiện ngoại ngữ đầu vào: Chi tiết tại mục 7.

  1. Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHN tổ chức:

– Theo quy định về ngưỡng đảm bảo chất lượng của ĐHQGHN.

– Quy tắc quy đổi tương đương theo quy định của ĐHQGHN.

– Đáp ứng điều kiện ngoại ngữ đầu vào: Chi tiết tại mục 7.

  1. Xét tuyển thẳng:

– Theo Quy định của Bộ GD&ĐT và ĐHQGHN.

  1. Xét kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa SAT:

– Đảm bảo ngưỡng đầu vào kết quả kỳ thi SAT đạt tối thiểu 1100/1600 điểm

– Quy tắc quy đổi tương đương của phương thức theo thang điểm 30:

Giả thuyết: Đặt thang điểm tối đa của phương thức SAT là 1600 điểm tương đương với mức điểm tối đa theo thang điểm 30 điểm.

Căn cứ vào dữ liệu điểm xét tuyển năm 2023 và 2024 của thí sinh vào Trường theo phương thức SAT với điểm thi tốt nghiệp THPT của thí sinh đó trong 2 năm, Trường đã xây dựng được công thức quy đổi như sau: Y=0.018758*X

CCQT – SATY= 0.018758*XCCQT – SATY= 0.018758*X
1,48027.751,52028.50
1,29024.191,51028.31
1,29024.191,37025.69
1,14021.381,27023.81
1,39026.061,27023.81
1,31024.561,26023.63
1,40026.251,38025.88
1,34025.131,51028.31
1,27023.811,10020.63
1,55029.061,20022.50
1,53028.69  

Tuy nhiên, công thức này chỉ mang tính dự kiến do số lượng thí sinh xét tuyển theo phương thức này còn hạn chế và chưa xét tới điểm cộng ưu tiên (khu vực, đối tượng).

  1. Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025 và chứng chỉ ngoại ngữ:

– Sử dụng các chứng chỉ ngoại ngữ theo Quy chế tuyển sinh đại học chính quy của ĐHQGHN:

TT

Chứng chỉ

ngoại ngữ

Điều kiện

tối thiểu

Đơn vị cấp chứng chỉ
1IELTS5.5

–  British Council (BC)

– International Development Program (IDP)

2TOEFL iBT72Educational Testing Service (ETS)
3VSTEPB2 (VSTEP 3-5)

–  British Council (BC)

– International Development Program (IDP)

4JLPTN3Quỹ Giao lưu Quốc tế Nhật Bản (Japan Foundation)

Bảng quy đổi điểm chứng chỉ ngoại ngữ sang thang điểm 10

STTChứng chỉ ngoại ngữ

Quy đổi điểm

chứng chỉ sang thang điểm 10

IELTSTOEFL iBTVSTEPJLPT
15.572-786.0–8.5
26.079-877.0N39.0
36.588-957.5-8.0N29.5
47.0-9.096-1208.5N110

– Thang điểm xét: Theo thang điểm 30;

– Điều kiện về ngưỡng đầu vào: Tổng điểm 2 môn còn lại trong tổ hợp xét tuyển tương ứng theo ngành hoặc tổng điểm 2 môn Toán, Văn và điểm quy đổi chứng chỉ ngoại ngữ đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do ĐHQGHN theo phương thức thi tốt nghiệp THPT (đã bao gồm điểm cộng ưu tiên về khu vực, đối tượng).

  1. Xét hồ sơ năng lực (đánh giá hồ sơ và phỏng vấn)

6.1. Thang điểm

– Điểm đánh giá tối đa: 100 điểm.

– Điểm tối thiểu để được xét tuyển: 60/100 điểm.

6.2. Tiêu chí và thang điểm đánh giá

a) Tiêu chí đánh giá bao gồm:

– Kết quả học tập bậc THPT của thí sinh (hạnh kiểm, học lực, thành tích, chứng chỉ (nếu có) của 6 học kỳ (năm lớp 10, lớp 11, lớp 12);

– Kết quả phỏng vấn (động cơ học tập, năng lực tư duy tự nhiên/tư duy định tính và năng lực ngoại ngữ qua 2 kỹ năng nghe và nói (tiếng Anh hoặc tiếng Nhật);

Đối với thí sinh có bằng tốt nghiệp nước ngoài thì đánh giá kết quả học tập theo số lượng học kỳ thực tế của chương trình THPT mà thí sinh đã học và kết quả phỏng vấn tương tự như trên. Trường hợp đặc biệt sẽ do Hội đồng tuyển sinh xem xét và quyết định.

b) Thang điểm của các tiêu chí đánh giá được quy định như sau:

TTHồ sơ năng lựcMức điểm tối đa
Nhật Bản họcCác chương trình đào tạo chất lượng cao của khoa Công nghệ và kỹ thuật tiên tiếnKỹ thuật xây dựng
Bước 1 (đánh giá kết quả học tập bậc THPT của 6 học kỳ)353535
1Hạnh kiểm (Tốt, Khá, Trung bình)666
2Học lực (Giỏi, Khá, Trung bình)242424
3Thành tích, chứng chỉ… (nếu có)555
Bước 2 (đánh giá phỏng vấn)656565
2.1Động cơ học tập, năng lực tư duy tự nhiên/tư duy định tính*354565
2.2Năng lực ngoại ngữ3020/
Tổng100100100

(*): CTĐT ngành Nhật Bản học đánh giá phỏng vấn gồm: động cơ học tập, năng lực tư duy định tính và năng lực ngoại ngữ; các CTĐT còn lại đánh giá phỏng vấn gồm: động cơ học tập, và năng lực ngoại ngữ, năng lực tư duy tự nhiên (bao gồm kiến thức về Toán, Khoa học Bền vững và một trong các nội dung môn học sau:

Vật lý với chương trình Cơ điện tử thông minh và sản xuất theo phương thức Nhật Bản;

Vật lý hoặc Hóa học với các chương trình Khoa học và kỹ thuật máy tính, Kỹ thuật Xây dựng;

Vật lý hoặc Hóa học hoặc Sinh học hoặc Công nghệ với chương trình Công nghệ thực phẩm và sức khỏe, Nông nghiệp thông minh và bền vững)

Bảng quy đổi quá trình học tập của thí sinh có bằng tốt nghiệp tương đương trình độ THPT do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp phép sang thang điểm 10

TTThang điểm chữThang điểm 4Thang điểm 10
1A4.08.5-10
2B+3.58.0-8.4
3B3.07.0-7.9
4C+2.56.5-6.9
5C2.05.5-6.4
6D+1.55.0-5.4
7D1.04.0-4.9
8F0< 4.0

c) Điều kiện về ngưỡng đầu vào của phương thức xét hồ sơ năng lực

– Đạt tối thiểu từ 60/100 điểm (bao gồm điểm cộng ưu tiên);

– Đáp ứng điều kiện ngoại ngữ đầu vào, chi tiết tại mục 7.

d) Nguyên tắc xây dựng hàm quy đổi điểm sang thang điểm 30

– Xây dựng khoảng điểm dựa trên phương pháp phân vị (So sánh dữ liệu điểm thi THPT với điểm đánh giá hồ sơ năng lực của năm 2023 và năm 2024):

Điểm xét hồ sơ

năng lực

Phân vị

Điểm thi THPT

tối đa theo tổ hợp xét tuyển

1000.0%30.00
951.5%27.30
907.3%26.50
8520.8%25.50
8039.3%24.50
7558.1%23.20
7071.3%22.60
6588.0%21.20
6098.5%20.00

– Hàm tuyến tính thể hiện mối tương quan giữa khoảng điểm của phương thức xét hồ sơ năng lực và khoảng điểm của phương thức xét tốt nghiệp thi THPT. Cụ thể trong bảng sau:

Khoảng điểm

PTXT theo kết quả thi

 tốt nghiệp THPT

Hàm tương quan
60 – 6520.00 – 21.20Y = 0.24*X + 5.6
65 – 7021.20 – 22.60Y = 0.28*X + 3
70 – 7522.60 – 23.20Y = 0.12*X + 14.2
75 – 8023.20 – 24.50Y = 0.26*X + 3.7
80 – 8524.50 – 25.50Y = 0.2*X + 8.5
85 – 9025.50 – 26.50Y = 0.2*X + 8.5
90 – 9526.50 – 27.30Y = 0.16*X + 12.1
95 – 10027.30 – 30.00Y = 0.54*X – 24

Ghi chú: Các hàm tương quan là dự kiến, chưa xét điểm cộng về khu vực và đối tượng ưu tiên. Các hàm có thể thay đổi khi có điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025 chính thức và dữ liệu về điểm cộng ưu tiên.

  1. Điều kiện ngoại ngữ đầu vào của các chương trình đào tạo

– Đáp ứng theo quy định tuyển sinh của ĐHQGHN, cụ thể:

TTChương trình đào tạoĐiều kiện ngoại ngữ đầu vào (đáp ứng một trong các yêu cầu)Phương thức xét tuyển áp dụngGhi chú
1Nhật Bản học

+ Có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế quy đổi tương đương theo quy định tại Quy chế thi tốt nghiệp THPT hiện hành (Chi tiết tại Phụ lục);

+ Điểm trung bình chung môn ngoại ngữ 6 kỳ của cấp THPT đạt tối thiểu 7.0;

+ Kết quả môn ngoại ngữ trong kì thi tốt nghiệp THPT của năm 2025 đạt tối thiểu 5.0 điểm (thang điểm 10).

– Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025;

– Xét hồ sơ năng lực;

– Xét kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQGHN tổ chức.

Chất lượng cao theo đặc thù đơn vị
2Khoa học và Kỹ thuật máy tính
3Cơ điện tử thông minh và sản xuất theo phương thức Nhật Bản
4Công nghệ thực phẩm và sức khỏe
5Nông nghiệp thông minh và bền vững
6Điều khiển thông minh và Tự động hóa (Dự kiến)
7Công nghệ kỹ thuật Chip bán dẫn (Dự kiến)
8Đổi mới và Phát triển toàn cầu (Dự kiến)

+ Có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế quy đổi tương đương theo quy định tại Quy chế thi tốt nghiệp THPT hiện hành (Chi tiết tại Phụ lục);

+ Điểm trung bình chung môn ngoại ngữ 6 kỳ của cấp THPT đạt tối thiểu 7.0;

+ Kết quả môn ngoại ngữ trong kì thi tốt nghiệp THPT của năm 2025 đạt tối thiểu 6.5 điểm (thang điểm 10).

 
9Kỹ thuật xây dựngKhông áp dụng điều kiện  ngoại ngữ đầu vào  

Lưu ý: Thí sinh không sử dụng chứng chỉ ngoại ngữ thi trực tuyến để đăng ký xét tuyển.

 *Chi tiết tại: Tại đây

TƯ VẤN ĐẠI HỌC

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN TUYỂN SINH 2025

Đang gửi thông tin ...
TƯ VẤN THẠC SĨ

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN TUYỂN SINH 2025

No problem at all! Here's the updated script with all constants prefixed with `GRADUATE_`: ```html ```
Đang gửi thông tin ...
NỘP HỒ SƠ ONLINE
logo-footer
  • HOTLINE:
    (+84) 966 954 736
    (+84) 969 638 426
    024.7306.6001
  • EMAIL: admission@vju.ac.vn info@vju.ac.vn
  • CƠ SỞ MỸ ĐÌNH:
    Đường Lưu Hữu Phước, phường Từ Liêm, thành phố Hà Nội
  • CƠ SỞ HÒA LẠC:
    Khu QGHN04, Khu đô thị Đại học Quốc gia Hà Nội tại Hòa Lạc, Xã Hòa Lạc, Thành phố Hà Nội

THEO DÕI

Đảm bảo chất lượng

  • Văn bản hướng dẫn
  • Hệ thống đảm bảo chất lượng
  • Tin tức, thông báo
  • Hỗ trợ đổi mới giảng dạy
  • Văn bản hướng dẫn
  • Hệ thống đảm bảo chất lượng
  • Tin tức, thông báo
  • Hỗ trợ đổi mới giảng dạy

Tuyển Sinh

  • Cập nhật tuyển sinh
  • Hướng dẫn đăng ký
  • Chương trình
  • FAQ
  • Chỗ ở
  • Phí nhập học và phương thức thanh toán
  • Học bổng
  • Cập nhật tuyển sinh
  • Hướng dẫn đăng ký
  • Chương trình
  • FAQ
  • Chỗ ở
  • Phí nhập học và phương thức thanh toán
  • Học bổng

Nghiên Cứu

  • Tổng quan nghiên cứu
  • Lĩnh vực nghiên cứu chính
  • Khả năng nghiên cứu
  • Ấn phẩm nghiên cứu
  • Tổng quan nghiên cứu
  • Lĩnh vực nghiên cứu chính
  • Khả năng nghiên cứu
  • Ấn phẩm nghiên cứu

Đào Tạo

  • Giới thiệu
  • Sau đại học
  • Đại học
  • Thực tập và các chuyến đi thực địa
  • Khóa học ngắn
  • Tài liệu và hướng dẫn
  • Thư viện VNU-LIC, VJU
  • Giới thiệu
  • Sau đại học
  • Đại học
  • Thực tập và các chuyến đi thực địa
  • Khóa học ngắn
  • Tài liệu và hướng dẫn
  • Thư viện VNU-LIC, VJU

Hợp Tác

  • Hợp tác doanh nghiệp
  • Đối tác đại học
  • Cơ hội học tập tại nước ngoài
  • Tổng quan về hợp tác
  • Hợp tác doanh nghiệp
  • Đối tác đại học
  • Cơ hội học tập tại nước ngoài
  • Tổng quan về hợp tác

Về Chúng Tôi

  • Thông điệp từ Hiệu trưởng
  • Sứ Mệnh, Tầm Nhìn Và Triết Lý Giáo Dục Lịch Sử
  • Hội đồng trường đại học
  • Cơ cấu tổ chức
  • Khuôn viên và cơ sở vật chất của VJU
  • Truyền thông
  • Thông điệp từ Hiệu trưởng
  • Sứ Mệnh, Tầm Nhìn Và Triết Lý Giáo Dục Lịch Sử
  • Hội đồng trường đại học
  • Cơ cấu tổ chức
  • Khuôn viên và cơ sở vật chất của VJU
  • Truyền thông