Thực hiện Công văn số 3720/TB-ĐHQGHN ngày 18/07/2025 của Giám đốc Đại học Quốc gia Hà Nội (ĐHQGHN) về ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đại học chính quy năm 2025 của ĐHQGHN;
Căn cứ Kết luận của Hội đồng tuyển sinh đại học chính quy năm 2025 ngày 19/7/2024;
Trường Đại học Việt Nhật thông ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đại học chính quy năm 2025 như sau:
- Phương thức sử dụng điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025 (điểm nhận đăng ký xét tuyển) là 19 điểm (thang điểm 30, đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực và đối tượng (nếu có), trong đó, sử dụng điểm quy đổi chứng chỉ ngoại ngữ theo Phụ lục đính kèm);
- Phương thức sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực (HSA) của ĐHQGHN được quy đổi tương đương sang thang điểm 30 là 19 điểm (đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực và đối tượng (nếu có));
- Phương thức xét hồ sơ năng lực và phỏng vấn: điểm hồ sơ năng lực và phỏng vấn được quy đổi tương đương sang thang điểm 30 là 19 điểm (đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực và đối tượng (nếu có));
- Các phương thức xét tuyển khác: được quy đổi tương đương sang thang điểm 30 là 19 điểm (đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực và đối tượng (nếu có)).
Các chứng chỉ ngoại ngữ theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo được sử dụng để xét tuyển theo phương thức sử dụng kết quả thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2025 của Trường Đại học Việt Nhật
- Danh sách các chứng chỉ ngoại ngữ được sử dụng
Môn
ngoại ngữ |
Chứng chỉ đạt
yêu cầu tối thiểu |
Đơn vị cấp chứng chỉ |
Tiếng Anh | TOEFL ITP 450 điểm
TOEFL iBT 45 điểm TOEIC (4 kỹ năng) Nghe: 275; Đọc: 275; Nói: 120; Viết: 120 |
Educational Testing Service (ETS) |
IELTS 4,0 điểm (Academic) | – British Council (BC)
– International Development Program (IDP) |
|
Chứng chỉ ngoại ngữ theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam Bậc 3 | Các đơn vị tổ chức thi theo quy chế thi đánh giá năng lực ngoại ngữ theo khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam hiện hành | |
– B1 Preliminary – B1 Business Preliminary – B1 Linguaskill |
Cambridge Assessment English | |
Aptis ESOL B1 | British Council (BC) | |
– Pearson English International Certificate (PEIC) Level 2 – Pearson Test of English Academic (PTE Academic) 43 điểm |
Pearson | |
Chứng chỉ ngoại ngữ theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam đạt từ Bậc 3 | Các đơn vị tổ chức thi theo quy chế thi đánh giá năng lực ngoại ngữ theo khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam hiện hành. | |
Tiếng Nhật | JLPT cấp độ N3 | Quỹ Giao lưu Quốc tế Nhật Bản (Japan Foundation) |
- Bảng quy đổi điểm chứng chỉ ngoại ngữ theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo sang thang điểm 10
– Chứng chỉ ngoại ngữ tiếng Anh:
IELTS
Academic |
TOEFL
iBT |
TOEFL ITP | Aptis ESOL (*) | Cambridge | Pearson English International Certificate (PEIC) | Pearson Test of English Academic (PTE Academic) |
KNLNN VN
(**) |
TOEIC | Điểm quy đổi
(theo thang điểm 10) |
|||
Nghe | Đọc | Nói | Viết | |||||||||
4.0 | 45 | 450 | 110 | – B1 Preliminary 120;
– B1 Business Preliminary 120; – B1 Linguaskill 120 |
– | 43 | 4.0 | 275 | 275 | 120 | 120 | 7,00 |
4.5 | 50 | 475 | 125 | – B1 Preliminary 130;
– B1 Business Preliminary 130; – B1 Linguaskill 130 |
23 | 50 | 4.5 | 280-340 | 280-330 | 125-135 | 125-130 | 7,50 |
5.0 | 55 | 499 | 140 | – B1 Preliminary 140;
– B1 Business Preliminary 140; – B1 Linguaskill 140 |
29 | 58 | 5,0-5.5 | 345-390 | 335-375 | 140-145 | 135-140 | 8,00 |
5.5 | 72 | – | 155 | – B1 Preliminary 150;
– B1 Business Preliminary 150; – B1 Linguaskill 150 |
36 | 59 | 6.0 | 395-400 | 380-385 | 150-155 | 145-150 |
8,50 |
6.0 | 79 | – | 165 | – B1 preliminary 160;
– B1 Business Preliminary 160; – B1 Linguaskill 160 |
46 | 67 | 7,0 | 405-440 | 390-420 | 160-165 | 155-160 | 9,00 |
6.5 | 88 | – | 175 | – B1 Preliminary 170;
– B1 Business Preliminary 170; – B1 Linguaskill 170 |
56 | 75 | 7.5-8.0 | 445-485 | 425-450 | 170-175 | 165-170 | 9,25 |
7.0 | 96 | – | 185 | – B1 Preliminary 180;
– B1 Business Preliminary 180; – B1 Linguaskill 180 |
66 | 76 | 8.5 | 490 | 455-460 | 180-185 | 175-185 | 9,50 |
7.5 | 102 | – | 190 | – B1 Preliminary 190;
– B1 Business Preliminary 190; – B1 Linguaskill 190 |
76 | 80 | 9.0-9.5 | 495 | 465-475 | 190-195 | 190-195 | 9,75 |
8.0 -9.0 | 110 | – | 195 | – B1 Preliminary 200;
– B1 Business Preliminary 200; – B1 Linguaskill 200 |
84 | 84-90 | 10 | 495 | 480-495 | 200 | 200 | 10,00 |
(*) Chỉ chấp nhận chứng chỉ Aptis ESOL được cấp từ ngày 16 tháng 11 năm 2023 bởi các công ty hoặc tổ chức do Bộ Giáo dục và Đào tạo cấp phép tại Quyết định số 3646/QĐ-BGDĐT ngày 11/11/2022;
(**) Chứng chỉ tiếng theo Khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam (KNLNN VN) được cấp theo mẫu do Bộ GD&ĐT quy định tại Thông báo số 691/TB-QLCL ngày 08/5/2020.
– Chứng chỉ ngoại ngữ tiếng Nhật:
TT | Chứng chỉ ngoại ngữ | Điểm quy đổi
(theo thang điểm 10) |
1 | JLPT N3 | 9.00 |
2 | JLPT N2 | 9.50 |
3 | JLPT N1 | 10.00 |
- Danh sách cơ sở cấp chứng chỉ tiếng Anh theo khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dành cho Việt Nam
TT | Cơ sở cấp chứng chỉ được Bộ GD&ĐT cấp phép | |
1. | Trường Đại học Sư phạm TP. Hồ Chí Minh | |
2. | Trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Huế | |
3. | Trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Quốc gia Hà Nội | |
4. | Trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Đà Nẵng | |
5. | Đại học Thái Nguyên | |
6. | Trường Đại học Cần Thơ | |
7. | Trường Đại học Hà Nội | |
8. | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội | |
9. | Trường Đại học Vinh | |
10. | Trường Đại học Sài Gòn | |
11. | Trường Đại học Ngân hàng TP. Hồ Chí Minh | |
12. | Trường Đại học Trà Vinh | |
13. | Trường Đại học Văn Lang | |
14. | Trường Đại học Quy Nhơn | |
15. | Trường Đại học Tây Nguyên | |
16. | Học viện An ninh Nhân dân | |
17. | Học viện Báo chí Tuyên truyền | |
18. | Trường Đại học Công Thương | |
19. | Trường Đại học Thương mại | |
20. | Học viện Khoa học Quân sự | |
21. | Trường Đại học Kinh tế – Tài chính TP.HCM | |
22. | Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, | |
23. | Đại học Quốc gia TP. HCM | |
24. | Học viện Cảnh sát Nhân dân | |
25. | Đại học Bách Khoa Hà Nội | |
26. | Trường Đại học Nam Cần Thơ | |
27. | Trường Đại học Ngoại thương | |
28. | Trường Đại học Công nghiệp TP. HCM | |
29. | Trường Đại học Kinh tế quốc dân | |
30. | Đại học Kinh tế TP. HCM | |
31. | Trường Đại học Lạc Hồng | |
32. | Trường Đại học Đồng Tháp | |
33. | Trường Đại học Duy Tân | |
34. | Trường Đại học Phenikaa | |
35. | Học Viện Ngân hàng |