Thực hiện Công văn số 3720/TB-ĐHQGHN ngày 18/07/2025 của Giám đốc Đại học Quốc gia Hà Nội (ĐHQGHN) về ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đại học chính quy năm 2025 của ĐHQGHN;

Căn cứ Kết luận của Hội đồng tuyển sinh đại học chính quy năm 2025 ngày 19/7/2024;

Trường Đại học Việt Nhật thông ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đại học chính quy năm 2025 như sau:

Các chứng chỉ ngoại ngữ theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo được sử dụng để xét tuyển theo phương thức sử dụng kết quả thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2025 của Trường Đại học Việt Nhật

  1. Danh sách các chứng chỉ ngoại ngữ được sử dụng
Môn

ngoại ngữ

Chứng chỉ đạt

yêu cầu tối thiểu

Đơn vị cấp chứng chỉ
Tiếng Anh TOEFL ITP 450 điểm

TOEFL iBT 45 điểm

TOEIC (4 kỹ năng) Nghe: 275; Đọc: 275; Nói: 120; Viết: 120

Educational Testing Service (ETS)
IELTS 4,0 điểm (Academic) – British Council (BC)

– International Development Program (IDP)

Chứng chỉ ngoại ngữ theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam Bậc 3 Các đơn vị tổ chức thi theo quy chế thi đánh giá năng lực ngoại ngữ theo khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam hiện hành
– B1 Preliminary
– B1 Business Preliminary
– B1 Linguaskill
Cambridge Assessment English
Aptis ESOL B1 British Council (BC)
– Pearson English International
Certificate (PEIC) Level 2
– Pearson Test of English Academic
(PTE Academic) 43 điểm
Pearson
 Chứng chỉ ngoại ngữ theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam đạt từ Bậc 3 Các đơn vị tổ chức thi theo quy chế thi đánh giá năng lực ngoại ngữ theo khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam hiện hành.
Tiếng Nhật JLPT cấp độ N3 Quỹ Giao lưu Quốc tế Nhật Bản (Japan Foundation)

 

  1. Bảng quy đổi điểm chứng chỉ ngoại ngữ theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo sang thang điểm 10

– Chứng chỉ ngoại ngữ tiếng Anh:

IELTS

Academic

TOEFL

iBT

TOEFL ITP Aptis ESOL (*) Cambridge Pearson English International Certificate (PEIC) Pearson Test of English Academic
(PTE Academic)
KNLNN VN

(**)

TOEIC Điểm quy đổi

(theo thang điểm 10)

Nghe Đọc Nói Viết
4.0 45 450 110 – B1 Preliminary 120;

– B1 Business Preliminary 120;

– B1 Linguaskill 120

43 4.0 275 275 120 120 7,00
4.5 50 475 125 – B1 Preliminary 130;

– B1 Business Preliminary 130;

– B1 Linguaskill 130

23 50 4.5 280-340 280-330 125-135 125-130 7,50
5.0 55 499 140 – B1 Preliminary 140;

– B1 Business Preliminary 140;

– B1 Linguaskill 140

29 58 5,0-5.5 345-390 335-375 140-145 135-140 8,00
5.5 72 155 – B1 Preliminary 150;

– B1 Business Preliminary 150;

– B1 Linguaskill 150

36 59 6.0 395-400 380-385 150-155 145-150  

8,50

6.0 79 165 – B1 preliminary 160;

– B1 Business Preliminary 160;

– B1 Linguaskill 160

46 67 7,0 405-440 390-420 160-165 155-160 9,00
6.5 88 175 – B1 Preliminary 170;

– B1 Business Preliminary 170;

– B1 Linguaskill 170

56 75 7.5-8.0 445-485 425-450 170-175 165-170 9,25
7.0 96 185 – B1 Preliminary 180;

– B1 Business Preliminary 180;

– B1 Linguaskill 180

66 76 8.5 490 455-460 180-185 175-185 9,50
7.5 102 190 – B1 Preliminary 190;

– B1 Business Preliminary 190;

– B1 Linguaskill 190

76 80 9.0-9.5 495 465-475 190-195 190-195 9,75
8.0 -9.0 110 195 – B1 Preliminary 200;

– B1 Business Preliminary 200;

– B1 Linguaskill 200

84 84-90 10 495 480-495 200 200 10,00

(*) Chỉ chấp nhận chứng chỉ Aptis ESOL được cấp từ ngày 16 tháng 11 năm 2023 bởi các công ty hoặc tổ chức do Bộ Giáo dục và Đào tạo cấp phép tại Quyết định số 3646/QĐ-BGDĐT ngày 11/11/2022;

(**) Chứng chỉ tiếng theo Khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam (KNLNN VN) được cấp theo mẫu do Bộ GD&ĐT quy định tại Thông báo số 691/TB-QLCL ngày 08/5/2020.

 

–  Chứng chỉ ngoại ngữ tiếng Nhật:

TT Chứng chỉ ngoại ngữ Điểm quy đổi

(theo thang điểm 10)

1 JLPT N3 9.00
2 JLPT N2 9.50
3 JLPT N1 10.00
  1. Danh sách cơ sở cấp chứng chỉ tiếng Anh theo khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dành cho Việt Nam
TT Cơ sở cấp chứng chỉ được Bộ GD&ĐT cấp phép
1. Trường Đại học Sư phạm TP. Hồ Chí Minh
2. Trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Huế
3. Trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Quốc gia Hà Nội
4. Trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Đà Nẵng
5. Đại học Thái Nguyên
6. Trường Đại học Cần Thơ
7. Trường Đại học Hà Nội
8. Trường Đại học Sư phạm Hà Nội
9. Trường Đại học Vinh
10. Trường Đại học Sài Gòn
11. Trường Đại học Ngân hàng TP. Hồ Chí Minh
12. Trường Đại học Trà Vinh
13. Trường Đại học Văn Lang
14. Trường Đại học Quy Nhơn
15. Trường Đại học Tây Nguyên
16. Học viện An ninh Nhân dân
17. Học viện Báo chí Tuyên truyền
18. Trường Đại học Công Thương
19. Trường Đại học Thương mại
20. Học viện Khoa học Quân sự
21. Trường Đại học Kinh tế – Tài chính TP.HCM
22. Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn,
23. Đại học Quốc gia TP. HCM
24. Học viện Cảnh sát Nhân dân
25. Đại học Bách Khoa Hà Nội
26. Trường Đại học Nam Cần Thơ
27. Trường Đại học Ngoại thương
28. Trường Đại học Công nghiệp TP. HCM
29. Trường Đại học Kinh tế quốc dân
30.  Đại học Kinh tế TP. HCM
31. Trường Đại học Lạc Hồng
32. Trường Đại học Đồng Tháp
33. Trường Đại học Duy Tân
34. Trường Đại học Phenikaa
35. Học Viện Ngân hàng

 

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *